1 |
hit me upTiếng lóng: - Liên lạc với tôi (bằng phương tiện như gọi điện, gửi thư điện tử, nhắn tin qua ứng dụng,...) Ví dụ 1: Please stop hitting me up while you have owed me $100 (Đừng liên lạc với tôi vì tiền nữa trong khi bạn đã mượn nợ tôi 100 đô.) Ví dụ 2: Hit me up when you arrive there (Liên lạc ngay với tôi khi bạn đến nơi).
|
<< xôm | tmr >> |