1 |
historylịch sử
|
2 |
history| history history (hĭsʹtə-rē) noun Abbr. hist. 1. A narrative of events; a story. 2. a. A chronological record of events, as of the life or development of a people or an inst [..]
|
3 |
history Sử, sử học, lịch sử. | : ''ancient '''history''''' — cổ sử;(đùa cợt) cái đã cũ rích, cái đã lỗi thời | : ''modern '''history''''' — lịch sử cận đại | : ''to make '''history''''' — có tầm quan trọn [..]
|
4 |
history['histri]|danh từ môn lịch sử; khoa sử họca student of Vietnamese history sinh viên về lịch sử Việt Nama degree in history and geography bằng cấp về môn lịch sử và địa lýmy history teacher thầy giáo d [..]
|
5 |
history lịch sử bệnh/sức khoẻ
|
6 |
historyHIStory: Past, Present and Future, Book I (thường được viết tắt là HIStory) là album phòng thu thứ chín của nam ca sĩ nhạc pop người Mỹ Michael Jackson, phát hành vào ngày 16 tháng 6 năm 1995, bởi hãn [..]
|
7 |
history"History" là một bài hát của nhóm nhạc nam Hàn-Trung Quốc EXO, nằm trong đĩa nhạc đầu tay của nhóm, MAMA (2012). Với hai phiên bản tiếng Hàn và tiếng Trung, bài hát được S.M. Entertainment phát hành t [..]
|
<< hexagon | homeless >> |