1 |
hiệu tên mình tự đặt để thay cho tên thật, thường là 1 từ Hán Việt có ý nghĩa đẹp đẽ. | : ''Nguyễn Du '''hiệu''' là Tố Như.'' | : ''Tên '''hiệu'''.'' | Cái có thể nhận biết để thông báo. | : ''Đèn '''hiệ [..]
|
2 |
hiệu1 dt. 1. Biệt hiệu riêng ngoài tên, cũng để chỉ tự (ngoài tên ra): Nguyễn Du hiệu là Tố Như tên hiệu. 2. Cái có thể nhận biết để thông báo: đèn hiệu báo hiệu dấu hiệu. 3. Cửa hàng hoặc cơ sở kinh doan [..]
|
3 |
hiệu1 dt. 1. Biệt hiệu riêng ngoài tên, cũng để chỉ tự (ngoài tên ra): Nguyễn Du hiệu là Tố Như tên hiệu. 2. Cái có thể nhận biết để thông báo: đèn hiệu báo hiệu dấu hiệu. 3. Cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh một nghề: hiệu cắt tóc. 2 dt. Kết quả của phép trừ: 3 là hiệu của 5-2. [..]
|
4 |
hiệucửa hiệu (nói tắt) mở hiệu ảnh hiệu cắt tóc hiệu cầm đồ Đồng nghĩa: tiệm Danh từ cái có thể nhận biết trực tiếp và dễ dàng, dùng để thông b&aacut [..]
|
<< hiểu | duyên hải >> |