Ý nghĩa của từ hiệu là gì:
hiệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hiệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiệu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiệu


tên mình tự đặt để thay cho tên thật, thường là 1 từ Hán Việt có ý nghĩa đẹp đẽ. | : ''Nguyễn Du '''hiệu''' là Tố Như.'' | : ''Tên '''hiệu'''.'' | Cái có thể nhận biết để thông báo. | : ''Đèn '''hiệ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiệu


1 dt. 1. Biệt hiệu riêng ngoài tên, cũng để chỉ tự (ngoài tên ra): Nguyễn Du hiệu là Tố Như tên hiệu. 2. Cái có thể nhận biết để thông báo: đèn hiệu báo hiệu dấu hiệu. 3. Cửa hàng hoặc cơ sở kinh doan [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiệu


1 dt. 1. Biệt hiệu riêng ngoài tên, cũng để chỉ tự (ngoài tên ra): Nguyễn Du hiệu là Tố Như tên hiệu. 2. Cái có thể nhận biết để thông báo: đèn hiệu báo hiệu dấu hiệu. 3. Cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh một nghề: hiệu cắt tóc. 2 dt. Kết quả của phép trừ: 3 là hiệu của 5-2. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiệu


cửa hiệu (nói tắt) mở hiệu ảnh hiệu cắt tóc hiệu cầm đồ Đồng nghĩa: tiệm Danh từ cái có thể nhận biết trực tiếp và dễ dàng, dùng để thông b&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hiểu duyên hải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa