1 |
duyên hảiBờ biển (hoặc ven biển, duyên hải) được xác định là nơi đất liền và biển tiếp giáp nhau. Ranh giới chính xác được gọi là đường bờ biển, tuy nhiên yếu tố này rất khó xác định do sự ảnh hưởng của thủy t [..]
|
2 |
duyên hảiDuyên: khái niệm gần gũi,gắn kết. Hải: biển Duyên hải là vùng đất luôn gắn kết,gần gũi với biển.
|
3 |
duyên hảidt. (H. duyên: bờ biển, bờ sông; hải: biển) Bờ biển: Dân chài ở miền duyên hải.
|
4 |
duyên hảiDuyên hải : bờ biển (duyên hải phía tây, duyên hải phía bắc,...)
|
5 |
duyên hảidt. (H. duyên: bờ biển, bờ sông; hải: biển) Bờ biển: Dân chài ở miền duyên hải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "duyên hải". Những từ có chứa "duyên hải" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
|
6 |
duyên hảiDuyên Hải hoặc duyên hải có thể là:
|
7 |
duyên hảiDuyên Hải là một huyện ở phía đông nam của tỉnh Trà Vinh với huyện lỵ là thị trấn Duyên Hải.
Diện tích 382,3 km². Dân số 88.600 người (2003), gồm các dân tộc: Kinh, Khmer, Hoa
Năm 2011, huyện D [..]
|
8 |
duyên hảiDuyên Hải là một phường thuộc thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Phường Duyên Hải có diện tích 3,86 km², dân số năm 1999 là 5455 người, mật độ dân số đạt 1413 người/km². [..]
|
9 |
duyên hải Bờ biển. | : ''Dân chài ở miền '''duyên hải'''.''
|
10 |
duyên hảiven biển miền duyên hải
|
<< hiệu | Phúc hắc >> |