1 |
headshot- nghĩa là một phát bắn vào đầu. bằng một vũ khí có cự li xa như súng, cung tên, nỏ hoặc là cả ném đá và súng cao su VD: the terrorist was killed with a headshot - tên khủng bố bị tiêu diệt bởi một phát bắn vào đầu - còn được sử dụng như một câu biểu cảm khi cái gì đó đến trúng đích. tương tự như 'bullseye!' VD: nó ném trúng ngay con chim đang đậu trên cành. Headshot! - ngoài ra, còn chỉ kiểu ảnh chụp riêng mặt. thường dùng làm ảnh chứng minh thư hoặc hộ chiếu
|
2 |
headshotBan xuyen dau
|
3 |
headshotBắn 1 phát trúng đầu Vó thể khi kẻ thù gần chết bắn vào đầu thì có thể coi là đc tính
|
4 |
headshotban trung dau trong cf
|
5 |
headshotDung vu khi can chien tan cong vao dau
|
<< fur elise | hw >> |