1 |
haters gonna hate1. Một cụm từ để nói những người hay lên internet chê bai một cách vô lí, đặc biệt là chê bai thành công của người khác. VD: fan cuồng Samsung chê bai sản phẩm Apple và ngược lại, fan cuồng chỉ trích các nhóm nhạc của nhau, các thanh niên thích anti vô lí,...
|
2 |
haters gonna hatehaters gonna hate: có thể dịch là : Bọn GATO (ghen ăn tức ở) chúng nó sắp sửa vào chê bai ( ghét) đấy
|
3 |
haters gonna hateThằng nào ghét thì cứ ghét . Nguồn một thánh anh GTA
|
4 |
haters gonna hateghét càng thêm ghét
|
<< see ya | dkny >> |