1 |
hanh Kho và se lạnh, có thể làm nứt nẻ da thịt. | : ''Trời '''hanh'''.'' | : ''Thời tiết '''hanh''' khô.''
|
2 |
hanh(thời tiết) khô và hơi lạnh, thường làm nẻ da nắng hanh thời tiết hanh khô Đồng nghĩa: hanh hao
|
3 |
hanhHanh có thể là: + Hanh: một từ dùng để chỉ thời tiết khô. Ví dụ: Trời hanh nên da tôi khô quá. + Hành: Tên một loại gia vị thường được dùng trong nhiều món ăn hàng ngày của người Việt Nam. + Hạnh: là một trong bốn nết tốt của người phụ nữ ở cả thời xưa và thời nay (công, dung, ngôn, hạnh).
|
4 |
hanhtt. (Khí hậu) kho và se lạnh, có thể làm nứt nẻ da thịt: trời hanh thời tiết hanh khô.
|
5 |
hanhtt. (Khí hậu) kho và se lạnh, có thể làm nứt nẻ da thịt: trời hanh thời tiết hanh khô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hanh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hanh": . han hàn hàn Hán Há [..]
|
<< ha ha | hao >> |