1 |
hanHan: nghĩa là trạng thái biến đổi, ô xi hóa của các kim loại lâu không được dùng, sử dụng. ví dụ: ống nước bị han gỉ. Ngoài ra có thể là từ viết không dấu của rất nhiều từ như Hàn (Hàn Quốc); Hán (hán việt)...
|
2 |
han Nhà Hán (206 trước Công Nguyên - 220 Công Nguyên) trong lịch sử Trung Hoa. | Tiếng hậy (phát ra khi đập mạnh). | : ''Le '''han''' du bûcheron'' — tiếng hậy của người tiều phu | Loài cây song tử d [..]
|
3 |
han1 dt (thực) Loài cây song tử diệp, lá có lông, hễ chạm phải là sinh ra ngứa và rát: Bị ngứa như sờ phải lá han.2 đgt Như Hỏi (cũ): Thấy có ai han, chớ đãi đằng (NgTrãi); Trước xe lời lả han chào (K).3 [..]
|
4 |
han1 dt (thực) Loài cây song tử diệp, lá có lông, hễ chạm phải là sinh ra ngứa và rát: Bị ngứa như sờ phải lá han. 2 đgt Như Hỏi (cũ): Thấy có ai han, chớ đãi đằng (NgTrãi); Trước xe lời lả han chào (K). 3 tt Bị gỉ: Cái nồi này han rồi.
|
5 |
han1. là tính từ có nghĩa: trạng thái chuẩn bị bị gỉ, làm cho lớp bên ngoài đổi màu do dùng một thời gian dài. 2. tên thường đặt cho nam bắt nguồn từ tiếng Đức có nghĩa: duyên dáng.
|
6 |
hanTên một nhân vật trong series phim 6 phần Star Wars - Chiến tranh giữa các vì sao. tên đầy đủ là Han Solo Han Solo là một trong những nhân vật chính và quan trọng nhất của loạt phim, anh đã xuất hiện trong phim hoạt hình, game, đồ chơi lego star wars...
|
7 |
hancây cùng họ với gai, lá to và có nhiều lông, chạm vào rất ngứa. Tính từ ở trạng thái bắt đầu bị gỉ, làm cho lớp bên ngoà [..]
|
8 |
hanSân bay quốc tế Nội Bài là cảng hàng không quốc tế ở phục vụ chính cho Thủ đô Hà Nội, thay thế địa vị cho sân bay Gia Lâm cũ. Sân bay Nội Bài là trung tâm hoạt động chính cho Vietnam Airlines, Vietjet [..]
|
<< hic | halo >> |