Ý nghĩa của từ han là gì:
han nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ han. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa han mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

han


Han: nghĩa là trạng thái biến đổi, ô xi hóa của các kim loại lâu không được dùng, sử dụng.
ví dụ: ống nước bị han gỉ.
Ngoài ra có thể là từ viết không dấu của rất nhiều từ như Hàn (Hàn Quốc); Hán (hán việt)...
Caominhhv - 2013-08-08

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

han


Nhà Hán (206 trước Công Nguyên - 220 Công Nguyên) trong lịch sử Trung Hoa. | Tiếng hậy (phát ra khi đập mạnh). | : ''Le '''han''' du bûcheron'' — tiếng hậy của người tiều phu | Loài cây song tử d [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

han


1 dt (thực) Loài cây song tử diệp, lá có lông, hễ chạm phải là sinh ra ngứa và rát: Bị ngứa như sờ phải lá han.2 đgt Như Hỏi (cũ): Thấy có ai han, chớ đãi đằng (NgTrãi); Trước xe lời lả han chào (K).3 [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

han


1 dt (thực) Loài cây song tử diệp, lá có lông, hễ chạm phải là sinh ra ngứa và rát: Bị ngứa như sờ phải lá han. 2 đgt Như Hỏi (cũ): Thấy có ai han, chớ đãi đằng (NgTrãi); Trước xe lời lả han chào (K). 3 tt Bị gỉ: Cái nồi này han rồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

han


1. là tính từ có nghĩa: trạng thái chuẩn bị bị gỉ, làm cho lớp bên ngoài đổi màu do dùng một thời gian dài.
2. tên thường đặt cho nam bắt nguồn từ tiếng Đức có nghĩa: duyên dáng.
thanhthanh - 2013-08-07

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

han


Tên một nhân vật trong series phim 6 phần Star Wars - Chiến tranh giữa các vì sao. tên đầy đủ là Han Solo

Han Solo là một trong những nhân vật chính và quan trọng nhất của loạt phim, anh đã xuất hiện trong phim hoạt hình, game, đồ chơi lego star wars...
hansnam - 2013-08-11

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

han


cây cùng họ với gai, lá to và có nhiều lông, chạm vào rất ngứa. Tính từ ở trạng thái bắt đầu bị gỉ, làm cho lớp bên ngoà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

han


Sân bay quốc tế Nội Bài là cảng hàng không quốc tế ở phục vụ chính cho Thủ đô Hà Nội, thay thế địa vị cho sân bay Gia Lâm cũ. Sân bay Nội Bài là trung tâm hoạt động chính cho Vietnam Airlines, Vietjet [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hic halo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa