Ý nghĩa của từ hữu ích là gì:
hữu ích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hữu ích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hữu ích mình

1

57 Thumbs up   15 Thumbs down

hữu ích


tt. Có ích: việc làm hữu ích con người hữu ích cho xã hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

38 Thumbs up   16 Thumbs down

hữu ích


tt. Có ích: việc làm hữu ích con người hữu ích cho xã hội.
Nguồn: vdict.com

3

28 Thumbs up   20 Thumbs down

hữu ích


có ích lợi trở thành một con người hữu ích Đồng nghĩa: bổ ích, hữu dụng Trái nghĩa: vô bổ, vô dụng, vô tích sự, vô ích [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

22 Thumbs up   21 Thumbs down

hữu ích


Có ích. | : ''Việc làm '''hữu ích'''.'' | : ''Con người '''hữu ích''' cho xã hội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hứng tình i tờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa