Ý nghĩa của từ hợp thời là gì:
hợp thời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hợp thời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hợp thời mình

1

37 Thumbs up   12 Thumbs down

hợp thời


đúng lúc, phù hợp với yêu cầu khách quan vào một thời điểm nhất định một chủ trương hợp thời tư tưởng rất hợp thời
Nguồn: tratu.soha.vn

2

16 Thumbs up   12 Thumbs down

hợp thời


Đúng lúc, thích ứng với thời buổi: Quần áo hợp thời; Ăn mặc hợp thời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

17 Thumbs up   17 Thumbs down

hợp thời


Đúng lúc, thích ứng với thời buổi. | : ''Quần áo '''hợp thời'''.'' | : ''Ăn mặc '''hợp thời'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

15 Thumbs up   15 Thumbs down

hợp thời


Đúng lúc, thích ứng với thời buổi: Quần áo hợp thời; Ăn mặc hợp thời.
Nguồn: vdict.com

5

8 Thumbs up   22 Thumbs down

hợp thời


anurūpa (tính từ), kālena (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net





<< hợp lệ hợp tuyển >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa