1 |
hải đảokhoảng đất lớn nổi lên giữa biển hoặc đại dương.
|
2 |
hải đảoĐảo hay hòn đảo là phần đất được bao quanh hoàn toàn bởi nước nhưng không phải là một lục địa; tuy vậy, không có một kích thước chuẩn nào để phân biệt giữa đảo và lục địa.
Điều 121 của Công ước Liên [..]
|
3 |
hải đảod. Khoảng đất lớn nhô cao giữa mặt biển hoặc đại dương; đảo ngoài biển.
|
4 |
hải đảo Khoảng đất lớn nhô cao giữa mặt biển hoặc đại dương; đảo ngoài biển.
|
5 |
hải đảod. Khoảng đất lớn nhô cao giữa mặt biển hoặc đại dương; đảo ngoài biển.
|
6 |
hải đảoTheo tôi thì "Hải đảo" không phải là đảo trên biển Haỉ nghĩa là biển. Hải đảo nghĩa là biển đảo. Đơn giản như thế thôi.
|
<< hải âu | hầu hạ >> |