Ý nghĩa của từ hủ lậu là gì:
hủ lậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hủ lậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hủ lậu mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

hủ lậu


Cũ kỹ, không hợp thời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hủ lậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hủ lậu": . hạ liêu hải lưu hoa liễu hồi lâu hủ lậu [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hủ lậu


Cũ kỹ, không hợp thời.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hủ lậu


Cũ kỹ, không hợp thời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hủ lậu


ích kỹ nhỏ nhen
Tiểu Thơ - 2013-07-19

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hủ lậu


Hủ lậu là một tính từ có nghĩa là quá lạc hậu, cũ kỹ, lỗi thời
Ví dụ: + lối chỉ huy độc tà, hủ lậu không còn hợp với thời nay
+ đầu óc hủ lậu
+ bài trừ những tập tục hủ lậu
gracehuong - 2013-07-23

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hủ lậu


quá lạc hậu, lỗi thời đầu óc hủ lậu bài trừ những tập tục hủ lậu Đồng nghĩa: cổ hủ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hủ bại hủ nho >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa