Ý nghĩa của từ hợp hiến là gì:
hợp hiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hợp hiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hợp hiến mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

hợp hiến


Được thiết lập đúng như hiến pháp qui định: Chính phủ hợp hiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hợp hiến


Được thiết lập đúng như hiến pháp qui định: Chính phủ hợp hiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hợp hiến". Những từ có chứa "hợp hiến" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hợp hiến


Phù hợp với tinh thần, nội dung các quy định của hiến pháp. Trong hệ thống pháp luật của một quốc gia, hiến pháp là đạo luật cơ bản, có giá trị pháp lí cao nhất. Các văn bản quy phạm pháp luật được ban hành trên cơ sở hiến pháp và phải phù hợp với hiến pháp. Nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật là nghĩa vụ của các cơ quan nhà nước, tổ chức k [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hợp hiến


đúng với những quy định của hiến pháp chính phủ hợp hiến
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hợp hiến


Được thiết lập đúng như hiến pháp qui định. | : ''Chính phủ '''hợp hiến'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hợp cẩn hợp lý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa