1 |
hợp hiếnĐược thiết lập đúng như hiến pháp qui định: Chính phủ hợp hiến.
|
2 |
hợp hiếnĐược thiết lập đúng như hiến pháp qui định: Chính phủ hợp hiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hợp hiến". Những từ có chứa "hợp hiến" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nbs [..]
|
3 |
hợp hiếnPhù hợp với tinh thần, nội dung các quy định của hiến pháp. Trong hệ thống pháp luật của một quốc gia, hiến pháp là đạo luật cơ bản, có giá trị pháp lí cao nhất. Các văn bản quy phạm pháp luật được ban hành trên cơ sở hiến pháp và phải phù hợp với hiến pháp. Nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật là nghĩa vụ của các cơ quan nhà nước, tổ chức k [..]
|
4 |
hợp hiếnđúng với những quy định của hiến pháp chính phủ hợp hiến
|
5 |
hợp hiến Được thiết lập đúng như hiến pháp qui định. | : ''Chính phủ '''hợp hiến'''.''
|
<< hợp cẩn | hợp lý >> |