1 |
hờn dỗi Giận dỗi và tỏ ra không thiết nữa. | : '''''Hờn dỗi''' bỏ đi.'' | : ''Bé '''hờn dỗi''' không nhận phần quà.''
|
2 |
hờn dỗiđgt. Giận dỗi và tỏ ra không thiết nữa: hờn dỗi bỏ đi bé hờn dỗi không nhận phần quà.
|
3 |
hờn dỗicó điều không bằng lòng và biểu lộ ra bằng thái độ làm như không cần đến nữa, không thiết nữa tính hay hờn dỗi
|
4 |
hờn dỗiđgt. Giận dỗi và tỏ ra không thiết nữa: hờn dỗi bỏ đi bé hờn dỗi không nhận phần quà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hờn dỗi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hờn dỗi": . hiện đại hòn [..]
|
<< hời | hợp kim >> |