Ý nghĩa của từ hờn dỗi là gì:
hờn dỗi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hờn dỗi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hờn dỗi mình

1

5 Thumbs up   5 Thumbs down

hờn dỗi


Giận dỗi và tỏ ra không thiết nữa. | : '''''Hờn dỗi''' bỏ đi.'' | : ''Bé '''hờn dỗi''' không nhận phần quà.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

hờn dỗi


đgt. Giận dỗi và tỏ ra không thiết nữa: hờn dỗi bỏ đi bé hờn dỗi không nhận phần quà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hờn dỗi


có điều không bằng lòng và biểu lộ ra bằng thái độ làm như không cần đến nữa, không thiết nữa tính hay hờn dỗi
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

hờn dỗi


đgt. Giận dỗi và tỏ ra không thiết nữa: hờn dỗi bỏ đi bé hờn dỗi không nhận phần quà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hờn dỗi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hờn dỗi": . hiện đại hòn [..]
Nguồn: vdict.com





<< hời hợp kim >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa