Ý nghĩa của từ hời là gì:
hời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hời mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hời


tt Rẻ; Có lợi: Giá hời; Không còn đám nào trong xóm hời hơn nữa (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hời": . hai hài hãi hái hại hí hoài hoại [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hời


tt Rẻ; Có lợi: Giá hời; Không còn đám nào trong xóm hời hơn nữa (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hời


(Khẩu ngữ) có lợi nhiều về mặt giá cả, trong việc mua bán vớ được món hời trả giá rất hời
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hời


Rẻ; Có lợi. | : ''Giá '''hời'''.'' | : ''Không còn đám nào trong xóm '''hời''' hơn nữa (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hộp thư hờn dỗi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa