Ý nghĩa của từ hờ hững là gì:
hờ hững nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hờ hững. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hờ hững mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

hờ hững


Chểnh mảng, không tha thiết, không chú ý: Trách lòng hờ hững với lòng, Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hờ hững


Chểnh mảng, không tha thiết, không chú ý. | : ''Trách lòng '''hờ hững''' với lòng,.'' | : ''Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hờ hững


(làm việc gì) chỉ là làm hờ, làm lấy có, không có sự chú ý trả lời hờ hững cầm tờ báo hờ hững trên tay thờ ơ, lạnh nhạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   6 Thumbs down

hờ hững


Chểnh mảng, không tha thiết, không chú ý: Trách lòng hờ hững với lòng, Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hờ hững". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hờ h [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

hờ hững


vimukha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< rửa cưa rừng rú >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa