1 |
hờ hữngChểnh mảng, không tha thiết, không chú ý: Trách lòng hờ hững với lòng, Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu (K).
|
2 |
hờ hững Chểnh mảng, không tha thiết, không chú ý. | : ''Trách lòng '''hờ hững''' với lòng,.'' | : ''Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu (Truyện Kiều)''
|
3 |
hờ hững(làm việc gì) chỉ là làm hờ, làm lấy có, không có sự chú ý trả lời hờ hững cầm tờ báo hờ hững trên tay thờ ơ, lạnh nhạ [..]
|
4 |
hờ hữngChểnh mảng, không tha thiết, không chú ý: Trách lòng hờ hững với lòng, Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hờ hững". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hờ h [..]
|
5 |
hờ hữngvimukha (tính từ)
|
<< rửa cưa | rừng rú >> |