1 |
hỗn mangở tình trạng mọi thứ đều đang còn hỗn độn, mờ mịt (thường nói về thế giới ở thời nguyên thuỷ).
|
2 |
hỗn mang Nói thời đại lịch sử hỗn độn mờ mịt khi mới có loài người.
|
3 |
hỗn mangNói thời đại lịch sử hỗn độn mờ mịt khi mới có loài người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hỗn mang". Những từ có chứa "hỗn mang" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . m [..]
|
4 |
hỗn mangNói thời đại lịch sử hỗn độn mờ mịt khi mới có loài người.
|
<< sinh cơ | hỗn xược >> |