Ý nghĩa của từ hổn hển là gì:
hổn hển nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hổn hển. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hổn hển mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hổn hển


Nói thở mạnh và mệt nhọc. | : ''Chạy một lúc, thở '''hổn hển'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hổn hển


Nói thở mạnh và mệt nhọc: Chạy một lúc, thở hổn hển.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hổn hển


có nhịp thở dồn dập, ngắn hơi do tim đập mạnh và gấp giọng hổn hển, gấp gáp thở hổn hển Đồng nghĩa: hào hển
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hổn hển


Nói thở mạnh và mệt nhọc: Chạy một lúc, thở hổn hển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hổn hển". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hổn hển": . hàn huyên hạn hán hân hoan hoàn hôn hon hỏn hổ [..]
Nguồn: vdict.com





<< sinh tiền sinh phần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa