1 |
hổ phù Dấu hiệu, ấn tín các quan võ xưa, có vẽ hình đầu hổ. | Hình mặt hổ. | : ''Thêu '''hổ phù'''.'' | : ''Chạm '''hổ phù'''..'' | : ''Ngr..'' | : ''Nói mặt sưng sỉa vì giận dữ. ()'' [..]
|
2 |
hổ phùd. 1. Dấu hiệu, ấn tín các quan võ xưa, có vẽ hình đầu hổ. 2. Hình mặt hổ: Thêu hổ phù; Chạm hổ phù. Ngr. Nói mặt sưng sỉa vì giận dữ (thtục).
|
3 |
hổ phùphù hiệu, ấn tín của các quan võ thời xưa, có khắc hình đầu con hổ, phân làm hai nửa, một nửa lưu tại triều đình, một nửa giao cho tướng c [..]
|
4 |
hổ phùd. 1. Dấu hiệu, ấn tín các quan võ xưa, có vẽ hình đầu hổ. 2. Hình mặt hổ: Thêu hổ phù; Chạm hổ phù. Ngr. Nói mặt sưng sỉa vì giận dữ (thtục).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hổ phù". Những từ ph [..]
|
<< thúi | thù hình >> |