Ý nghĩa của từ hổ phù là gì:
hổ phù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hổ phù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hổ phù mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hổ phù


Dấu hiệu, ấn tín các quan võ xưa, có vẽ hình đầu hổ. | Hình mặt hổ. | : ''Thêu '''hổ phù'''.'' | : ''Chạm '''hổ phù'''..'' | : ''Ngr..'' | : ''Nói mặt sưng sỉa vì giận dữ. ()'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hổ phù


d. 1. Dấu hiệu, ấn tín các quan võ xưa, có vẽ hình đầu hổ. 2. Hình mặt hổ: Thêu hổ phù; Chạm hổ phù. Ngr. Nói mặt sưng sỉa vì giận dữ (thtục).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hổ phù


phù hiệu, ấn tín của các quan võ thời xưa, có khắc hình đầu con hổ, phân làm hai nửa, một nửa lưu tại triều đình, một nửa giao cho tướng c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hổ phù


d. 1. Dấu hiệu, ấn tín các quan võ xưa, có vẽ hình đầu hổ. 2. Hình mặt hổ: Thêu hổ phù; Chạm hổ phù. Ngr. Nói mặt sưng sỉa vì giận dữ (thtục).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hổ phù". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com





<< thúi thù hình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa