Ý nghĩa của từ hỏa táng là gì:
hỏa táng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hỏa táng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hỏa táng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hỏa táng


Hoả táng. | (Xem từ nguyên 1) Thiêu xác người chết giữ lấy tro. | : ''Mong rằng cách hoả táng sau này sẽ được phổ biến (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hỏa táng


hoả táng đgt (H. táng: chôn người chết) Thiêu xác người chết giữ lấy tro: Mong rằng cách hoả táng sau này sẽ được phổ biến (HCM).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hỏa táng


hoả táng đgt (H. táng: chôn người chết) Thiêu xác người chết giữ lấy tro: Mong rằng cách hoả táng sau này sẽ được phổ biến (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hỏa táng


[[Tập tin:Lò thiêu BHH.jpg|nhỏ|phải|Toà nhà Trung tâm hoả táng Bình Hưng Hoà]]Hoả táng là hình thức an táng người chết bằng cách thiêu xác thành tro rồi đựng trong hũ, bình. Tuỳ theo từng tôn giáo, t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hỏa tiễn thời khóa biểu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa