1 |
hỏa táng Hoả táng. | (Xem từ nguyên 1) Thiêu xác người chết giữ lấy tro. | : ''Mong rằng cách hoả táng sau này sẽ được phổ biến (Hồ Chí Minh)''
|
2 |
hỏa tánghoả táng đgt (H. táng: chôn người chết) Thiêu xác người chết giữ lấy tro: Mong rằng cách hoả táng sau này sẽ được phổ biến (HCM).
|
3 |
hỏa tánghoả táng đgt (H. táng: chôn người chết) Thiêu xác người chết giữ lấy tro: Mong rằng cách hoả táng sau này sẽ được phổ biến (HCM).
|
4 |
hỏa táng[[Tập tin:Lò thiêu BHH.jpg|nhỏ|phải|Toà nhà Trung tâm hoả táng Bình Hưng Hoà]]Hoả táng là hình thức an táng người chết bằng cách thiêu xác thành tro rồi đựng trong hũ, bình. Tuỳ theo từng tôn giáo, t [..]
|
<< hỏa tiễn | thời khóa biểu >> |