Ý nghĩa của từ hỏa tiễn là gì:
hỏa tiễn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hỏa tiễn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hỏa tiễn mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hỏa tiễn


hoả tiễn d. (cũ). Tên lửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hỏa tiễn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hỏa tiễn": . hà tiện hỏa tiễn
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hỏa tiễn


la may de bay voi toc do nhabh dung luc cua lua de bay
lan thanh - 2014-11-20

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hỏa tiễn


. Vật được phóng đi nhờ lực đẩy phản lực của chất bị đốt cháy và phụt ra từ đuôi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hỏa tiễn


hoả tiễn d. (cũ). Tên lửa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hỏa tiễn


Tên lửa (Hán-Việt: hỏa tiễn) là một khí cụ bay, có hoặc không có điều khiển, chỉ sử dụng một lần, chuyển động nhờ sức đẩy theo nguyên tắc phản lực do khí phụt ra từ động cơ tên lửa (xem thêm Định luật [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thủy sư đô đốc thời khóa biểu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa