1 |
hỏa tiễnhoả tiễn d. (cũ). Tên lửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hỏa tiễn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hỏa tiễn": . hà tiện hỏa tiễn
|
2 |
hỏa tiễnla may de bay voi toc do nhabh dung luc cua lua de bay
|
3 |
hỏa tiễn . Vật được phóng đi nhờ lực đẩy phản lực của chất bị đốt cháy và phụt ra từ đuôi.
|
4 |
hỏa tiễnhoả tiễn d. (cũ). Tên lửa.
|
5 |
hỏa tiễnTên lửa (Hán-Việt: hỏa tiễn) là một khí cụ bay, có hoặc không có điều khiển, chỉ sử dụng một lần, chuyển động nhờ sức đẩy theo nguyên tắc phản lực do khí phụt ra từ động cơ tên lửa (xem thêm Định luật [..]
|
<< thủy sư đô đốc | thời khóa biểu >> |