1 |
họp mặt Gặp gỡ thân mật với nhau. | : '''''Họp mặt''' liên hoan.''
|
2 |
họp mặtGặp gỡ thân mật với nhau: Họp mặt liên hoan.
|
3 |
họp mặtGặp gỡ thân mật với nhau: Họp mặt liên hoan.
|
4 |
họp mặthọp nhau lại một nơi để gặp gỡ thân mật họp mặt cựu chiến binh buổi họp mặt nhân dịp đầu xuân Đồng nghĩa: gặp mặt
|
<< sáo diều | sáng lòa >> |