1 |
học hỏiNghiên cứu tìm tòi, hỏi han để biết, có thêm kiến thức: Tinh thần học hỏi cao.
|
2 |
học hỏiTim toi hoi han de hoc tap
|
3 |
học hỏiHọc hỏi : tìm tòi , hỏi han để học tập .
|
4 |
học hỏi Nghiên cứu tìm tòi, hỏi han để biết, có thêm kiến thức. | : ''Tinh thần '''học hỏi''' cao.''
|
5 |
học hỏiNghiên cứu tìm tòi, hỏi han để biết, có thêm kiến thức: Tinh thần học hỏi cao.
|
6 |
học hỏitìm tòi, hỏi han để học tập tính ham học hỏi có tinh thần học hỏi
|
7 |
học hỏiHọc hay còn gọi là học tập, học hành, học hỏi quá trình tiếp thu cái mới hoặc bổ sung, trau dồi các kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm, giá trị, nhận thức hoặc sở thích và có thể liên quan đến việc tổng [..]
|
8 |
học hỏianusikkhati (anu + sikkh + a), samuggaṇhati (saṃ + u + gah + ṇhā), uggaṇhana (trung), sikkhati (sikkh + a), sikkhana (trung), ñatta (trung)
|
<< sân r | học lỏm >> |