1 |
họ hàng Những người có quan hệ huyết thống, trong quan hệ với nhau (nói tổng quát). | : '''''Họ hàng''' hai bên nội, ngoại.'' | : ''Hai người có '''họ hàng''' với nhau (có quan hệ '''họ hàng''').'' | . Nhữ [..]
|
2 |
họ hàngnhững người có quan hệ huyết thống, trong quan hệ với nhau (nói tổng quát) hai người có họ hàng với nhau quan hệ họ hàng (Khẩu ngữ) những thứ có quan h [..]
|
3 |
họ hàngd. 1 Những người có quan hệ huyết thống, trong quan hệ với nhau (nói tổng quát). Họ hàng hai bên nội, ngoại. Hai người có họ hàng với nhau (có quan hệ họ hàng). 2 (kng.). Những vật có quan hệ chủng lo [..]
|
4 |
họ hàngd. 1 Những người có quan hệ huyết thống, trong quan hệ với nhau (nói tổng quát). Họ hàng hai bên nội, ngoại. Hai người có họ hàng với nhau (có quan hệ họ hàng). 2 (kng.). Những vật có quan hệ chủng loại hoặc quan hệ nguồn gốc với nhau (nói tổng quát). Họ hàng nhà tre rất đông: trúc, vầu, luồng, nứa, v.v. [..]
|
<< hẹn hò | trọng tải >> |