1 |
họ Khối người cùng tổ tiên, cùng dòng máu. | : ''Thấy người sang bắt quàng làm '''họ'''. (tục ngữ)'' | Nhóm sinh vật cùng một bộ và gồm nhiều chi khác nhau. | : ''Cây lúa, cây ngô, cây mía thuộc '''họ' [..]
|
2 |
họTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Thổ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Họ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Họ": . H ha hà hà y hả há hạ Hạ Hạ hai more...-Những từ có chứa "Họ": . An [..]
|
3 |
họTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Thổ
|
4 |
họ1 dt 1. Khối người cùng tổ tiên, cùng dòng máu: Thấy người sang bắt quàng làm họ (tng) 2. Nhóm sinh vật cùng một bộ và gồm nhiều chi khác nhau: Cây lúa, cây ngô, cây mía thuộc họ hoà bản. tt Có quan hệ cùng dòng máu: Anh em . 2 dt Tổ chức góp tiền, góp gạo từng tháng để người nào cần trước thì lấy trước cả số tiền chung: Các bà bán hàng hay chơi họ [..]
|
5 |
họtập hợp gồm những người có cùng một tổ tiên, một dòng máu con cháu họ Trần anh em trong họ thấy người sang bắt quàng làm họ (tng) Đồng nghĩa: gia [..]
|
6 |
họHọ trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là:
|
7 |
họHọ là một phần trong tên gọi đầy đủ của một người để chỉ ra rằng người đó thuộc về dòng họ nào.
Trong các ngôn ngữ như tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Hà Lan và tiếng Pháp, người ta thường có hai tên hoặ [..]
|
8 |
họTrong phân loại sinh học, họ (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này. Các chi tiết chính xác về danh pháp chính thức phụ thuộc vào quy tắc danh pháp n [..]
|
<< nhàu nhàu | Léon >> |