1 |
hậu phươngvùng ở phía sau mặt trận, có nhiệm vụ đáp ứng, chi viện cho tiền tuyến; đối lập với tiền phương xây dựng hậu phương vững chắc
|
2 |
hậu phươngtt, dt (H. hậu: sau; phương: phương hướng) Miền ở sau mặt trận: ở hậu phương, nhân dân hăng hái sản xuất (NgVLinh); Chính sách hậu phương quân đội.
|
3 |
hậu phươngtt, dt (H. hậu: sau; phương: phương hướng) Miền ở sau mặt trận: ở hậu phương, nhân dân hăng hái sản xuất (NgVLinh); Chính sách hậu phương quân đội.
|
4 |
hậu phương (Xem từ nguyên 1) Miền ở sau mặt trận. | : ''Ở '''hậu phương''', nhân dân hăng hái sản xuất (Nguyễn Văn Linh)'' | : ''Chính sách '''hậu phương''' quân đội.''
|
<< tréo ngoe | hốt hoảng >> |