Ý nghĩa của từ hậu phương là gì:
hậu phương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hậu phương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hậu phương mình

1

17 Thumbs up   12 Thumbs down

hậu phương


vùng ở phía sau mặt trận, có nhiệm vụ đáp ứng, chi viện cho tiền tuyến; đối lập với tiền phương xây dựng hậu phương vững chắc
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   10 Thumbs down

hậu phương


tt, dt (H. hậu: sau; phương: phương hướng) Miền ở sau mặt trận: ở hậu phương, nhân dân hăng hái sản xuất (NgVLinh); Chính sách hậu phương quân đội.
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   11 Thumbs down

hậu phương


tt, dt (H. hậu: sau; phương: phương hướng) Miền ở sau mặt trận: ở hậu phương, nhân dân hăng hái sản xuất (NgVLinh); Chính sách hậu phương quân đội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   11 Thumbs down

hậu phương


(Xem từ nguyên 1) Miền ở sau mặt trận. | : ''Ở '''hậu phương''', nhân dân hăng hái sản xuất (Nguyễn Văn Linh)'' | : ''Chính sách '''hậu phương''' quân đội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tréo ngoe hốt hoảng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa