1 |
hậu . Ở phía sau. | : ''Cổng '''hậu'''.'' | : ''Chặn '''hậu'''.'' | : ''(Đánh) bọc '''hậu'''.'' | : ''Dép có quai '''hậu'''.'' | II Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa "ở phía sau, thuộc thờ [..]
|
2 |
hậu1 I t. (kết hợp hạn chế). Ở phía sau. Cổng hậu. Chặn hậu*. (Đánh) bọc hậu*. Dép có quai hậu.II Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa "ở phía sau, thuộc thời kì sau". tố*. Hậu hoạ*.2 t. Cao h [..]
|
3 |
hậu1 I t. (kết hợp hạn chế). Ở phía sau. Cổng hậu. Chặn hậu*. (Đánh) bọc hậu*. Dép có quai hậu. II Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa "ở phía sau, thuộc thời kì sau". tố*. Hậu hoạ*. 2 t. Cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự trọng đãi. Cỗ rất hậu. Trả lương hậu. [..]
|
4 |
hậuở phía sau; đối lập với tiền đi theo lối cổng hậu dép quai hậu tiền hậu bất nhất . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, với nghĩa ở phía sau, thuộc thời k&i [..]
|
5 |
hậuHậu là quân cờ mạnh nhất trong cờ vua. Nó có thể đi theo hàng ngang, đi hàng đọc, đi đường chéo với số ô tuỳ ý. Khi bắt đầu ván cờ, mỗi bên có một Hậu nằm ở hàng đầu cạnh vua. Hậu trắng nằm trên ô tr [..]
|
<< thần thánh | hẳn >> |