1 |
thần thánhthần và thánh, chỉ những lực lượng siêu tự nhiên, linh thiêng (nói khái quát) không tin vào thần thánh, ma quỷ Đồng nghĩa: th&a [..]
|
2 |
thần thánh Lực lượng siêu tự nhiên như thần, thánh (nói khái quát). | Có tính chất thiêng liêng, vĩ đại. Cuộc kháng chiến.
|
3 |
thần thánhI d. Lực lượng siêu tự nhiên như thần, thánh (nói khái quát).II t. Có tính chất thiêng liêng, vĩ đại. Cuộc kháng chiến .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thần thánh". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
4 |
thần thánhI d. Lực lượng siêu tự nhiên như thần, thánh (nói khái quát). II t. Có tính chất thiêng liêng, vĩ đại. Cuộc kháng chiến .
|
<< thịt | hậu >> |