1 |
hẩm Nói thức ăn đã biến chất vì hư hỏng. | : ''Gạo '''hẩm'''.'' | : ''Cơm '''hẩm''''' | Nói số phận thua kém. | : ''Phận '''hẩm''' duyên ôi. (tục ngữ)'' | : '''''Hẩm''' duyên, xấu số, em còn đứng không. [..]
|
2 |
hẩmtt 1. Nói thức ăn đã biến chất vì hư hỏng: Gạo hẩm; Cơm hẩm 2. Nói số phận thua kém: Phận hẩm duyên ôi (tng); Hẩm duyên, xấu số, em còn đứng không (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hẩm". Nhữn [..]
|
3 |
hẩm(thóc, gạo) bị mục, bị mất chất, vì để lâu ngày, không còn ngon nữa gạo hẩm cơm hẩm (Văn chương) (số phận) chịu thua kém người đàn bà hẩm p [..]
|
4 |
hẩmtt 1. Nói thức ăn đã biến chất vì hư hỏng: Gạo hẩm; Cơm hẩm 2. Nói số phận thua kém: Phận hẩm duyên ôi (tng); Hẩm duyên, xấu số, em còn đứng không (cd).
|
<< hám | hầm >> |