1 |
hầmkhoảng trống đào sâu trong lòng đất, thường có nắp, dùng làm nơi trú ẩn hoặc cất giấu hầm cá nhân nguỵ trang nắp hầm cẩn thận Động từ nấu, [..]
|
2 |
hầm Con hổ. | : ''Chốn ấy hang '''hầm''', chớ mó tay (Hồ Xuân Hương)'' | Rãnh hoặc hố đào dưới đất. | : ''Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập '''hầm''' hàm ếch (Nguyễn Khải)'' | Đã được đun lâ [..]
|
3 |
hầm1 dt Con hổ: Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay (HXHương).2 dt Rãnh hoặc hố đào dưới đất: Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập hầm hàm ếch (NgKhải).3 đgt Đun lâu cho thật nhừ: Hầm thịt bò.tt Đã được [..]
|
4 |
hầm1 dt Con hổ: Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay (HXHương). 2 dt Rãnh hoặc hố đào dưới đất: Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập hầm hàm ếch (NgKhải). 3 đgt Đun lâu cho thật nhừ: Hầm thịt bò. tt Đã được đun lâu: Vịt . trgt Nói nằm kín một chỗ: Hắn nằm ở xó nhà.
|
5 |
hầmTrong tiếng Việt, từ hầm có thể là:
Hầm công sự, một công trình được xây dựng dưới mặt đất để sử dụng vào mục đích quân sự, trú ẩn hay thoát hiểm (hầm ngầm)
Gọi tắt của tầng hầm, một công trình xây dự [..]
|
6 |
hầmlà phương pháp bỏ thực phẩm ( đã rán hay xào ) vào nước, đun nhỏ lửa trong thời gian lâu để làm cho thực phẩm thơm và chín dừ dần. Như vậy, quá trình làm món hầm là phải phối hợp cả rán ( hay xào ) và ninh.
|
7 |
hầmTrong giao thông, hầm là một loại công trình ngầm nhằm mục đích vượt qua các địa hình dương bằng cách chui qua nó.
|
8 |
hầmHầm có thể là:
Hầm giao thông;
Hầm phục vụ chiến tranh;
Gọi tắt của tầng hầm
Một phương pháp chế biến thức ăn làm cho nguyên liệu mềm
|
9 |
hầmhầm đá, hang đá
|
10 |
hầmāvāṭa (nam), kāsu (nữ)
|
<< hẩm | hạm >> |