Ý nghĩa của từ hầm là gì:
hầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ hầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hầm mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

hầm


khoảng trống đào sâu trong lòng đất, thường có nắp, dùng làm nơi trú ẩn hoặc cất giấu hầm cá nhân nguỵ trang nắp hầm cẩn thận Động từ nấu, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hầm


Con hổ. | : ''Chốn ấy hang '''hầm''', chớ mó tay (Hồ Xuân Hương)'' | Rãnh hoặc hố đào dưới đất. | : ''Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập '''hầm''' hàm ếch (Nguyễn Khải)'' | Đã được đun lâ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hầm


1 dt Con hổ: Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay (HXHương).2 dt Rãnh hoặc hố đào dưới đất: Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập hầm hàm ếch (NgKhải).3 đgt Đun lâu cho thật nhừ: Hầm thịt bò.tt Đã được [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hầm


1 dt Con hổ: Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay (HXHương). 2 dt Rãnh hoặc hố đào dưới đất: Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập hầm hàm ếch (NgKhải). 3 đgt Đun lâu cho thật nhừ: Hầm thịt bò. tt Đã được đun lâu: Vịt . trgt Nói nằm kín một chỗ: Hắn nằm ở xó nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hầm


Trong tiếng Việt, từ hầm có thể là: Hầm công sự, một công trình được xây dựng dưới mặt đất để sử dụng vào mục đích quân sự, trú ẩn hay thoát hiểm (hầm ngầm) Gọi tắt của tầng hầm, một công trình xây dự [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hầm


là phương pháp bỏ thực phẩm ( đã rán hay xào ) vào nước, đun nhỏ lửa trong thời gian lâu để làm cho thực phẩm thơm và chín dừ dần. Như vậy, quá trình làm món hầm là phải phối hợp cả rán ( hay xào ) và ninh.   
Nguồn: dailylook.vn (offline)

7

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hầm


Trong giao thông, hầm là một loại công trình ngầm nhằm mục đích vượt qua các địa hình dương bằng cách chui qua nó.
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hầm


Hầm có thể là: Hầm giao thông; Hầm phục vụ chiến tranh; Gọi tắt của tầng hầm Một phương pháp chế biến thức ăn làm cho nguyên liệu mềm
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hầm


hầm đá, hang đá
tuấn - 2016-01-15

10

0 Thumbs up   3 Thumbs down

hầm


āvāṭa (nam), kāsu (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< hẩm hạm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa