1 |
hạch sách Bắt bẻ, đòi hỏi để làm khó dễ. | : ''Cứ '''hạch sách''' mãi.'' | : ''Kiếm chuyện '''hạch sách'''.''
|
2 |
hạch sáchđg. Bắt bẻ, đòi hỏi để làm khó dễ. Cứ hạch sách mãi. Kiếm chuyện hạch sách.
|
3 |
hạch sáchhạch sách là những lời bắt bẻ không có cơ sở, chủ yếu gây khó khăn cho người giao dịch.
|
4 |
hạch sáchđg. Bắt bẻ, đòi hỏi để làm khó dễ. Cứ hạch sách mãi. Kiếm chuyện hạch sách.
|
5 |
hạch sáchbắt bẻ, đòi hỏi quá đáng để làm khó dễ lên giọng hạch sách hạch sách thứ nọ thứ kia Đồng nghĩa: hạch, hạch lạc, hoạnh hoẹ [..]
|
<< hạ lệnh | hạn chế >> |