Ý nghĩa của từ hư hỏng là gì:
hư hỏng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hư hỏng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hư hỏng mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hư hỏng


Hư nói chung: Mẹ buồn vì lũ con hư hỏng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hư hỏng


Hư nói chung. | : ''Mẹ buồn vì lũ con '''hư hỏng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hư hỏng


Hư nói chung: Mẹ buồn vì lũ con hư hỏng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hư hỏng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hư hỏng": . hào hùng hào hứng họ hàng họ Hoàng hoa hồng hồi hương hỗn [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hư hỏng


hỏng, không dùng được nữa (nói khái quát) nhà cửa dột nát, hư hỏng hư, có nhiều tính xấu, tật xấu (nói khái quát) nhữ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hư hỏng


vippaṭipajjati (vi + paṭi + pad + ya), duṭṭha (tính từ), dosa (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< sơ kết hư thực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa