1 |
hư đốnNói trẻ con trở nên mất nết: Sao mà nó hư đốn thế!
|
2 |
hư đốn Nói trẻ con trở nên mất nết. | : ''Sao mà nó '''hư đốn''' thế!''
|
3 |
hư đốn(thiếu niên, thanh niên) có phẩm chất, đạo đức kém, xấu đến mức nghiêm trọng đồ hư đốn!
|
4 |
hư đốnNói trẻ con trở nên mất nết: Sao mà nó hư đốn thế!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hư đốn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hư đốn": . hải yến ham muốn hàn huyên hàn ôn hạn hán hao mòn [..]
|
<< hư vinh | hư ảo >> |