Ý nghĩa của từ hùng vĩ là gì:
hùng vĩ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hùng vĩ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hùng vĩ mình

1

53 Thumbs up   13 Thumbs down

hùng vĩ


rộng lớn và gây được ấn tượng của cái mạnh, cái đẹp (thường nói về cảnh vật) núi non hùng vĩ lâu đài có quy mô hùng vĩ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

38 Thumbs up   23 Thumbs down

hùng vĩ


To lon ;rong lon va co duoc cai manh ;cai dep
vo le yen nhi - 00:00:00 UTC 28 tháng 9, 2014

3

30 Thumbs up   17 Thumbs down

hùng vĩ


Mạnh mẽ lớn lao. | : ''Núi non '''hùng vĩ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

27 Thumbs up   16 Thumbs down

hùng vĩ


Mạnh mẽ lớn lao : Núi non hùng vĩ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hùng vĩ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hùng vĩ": . Hạng Võ hoang vu hùng vĩ hương vị. Những từ có chứa "hùng vĩ" in [..]
Nguồn: vdict.com

5

20 Thumbs up   14 Thumbs down

hùng vĩ


To lon ;rong lon va co duoc cai manh ;cai dep
vo le yen nhi - 00:00:00 UTC 28 tháng 9, 2014

6

24 Thumbs up   19 Thumbs down

hùng vĩ


Mạnh mẽ lớn lao : Núi non hùng vĩ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

15 Thumbs up   13 Thumbs down

hùng vĩ


Cao lon, vi dai va dep de


Giang son hung vi
Nguyen hoang yen nhi - 00:00:00 UTC 4 tháng 11, 2015





<< hôn nhân hú hí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa