Ý nghĩa của từ hùng hậu là gì:
hùng hậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hùng hậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hùng hậu mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hùng hậu


To lớn mạnh mẽ. | : ''Lực lượng '''hùng hậu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hùng hậu


To lớn mạnh mẽ: Lực lượng hùng hậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hùng hậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hùng hậu": . hoàng hậu hùng hậu. Những từ có chứa "hùng hậu" in its defini [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hùng hậu


Manh me ve ca suc hay ve luc luong
Susu - 2013-10-30

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hùng hậu


mạnh mẽ và đầy đủ ở mọi mặt, mọi phương diện lực lượng hùng hậu
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hùng hậu


To lớn mạnh mẽ: Lực lượng hùng hậu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sư thầy hùng hổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa