1 |
hôn phốiNh. Hôn nhân.
|
2 |
hôn phốiTrong Công giáo Roma, hay Thiên Chúa Giáo, là được xem là một lễ kết hôn theo nghi thức tại lễ đường giữa nam và nữ và được cho là sự tác hợp vĩnh viễn. Trong buổi lễ này, người chồng và vợ sẽ trao lời thề, đặt tên và rửa tội.
|
3 |
hôn phốiHôn nhân, một cách chung nhất có thể được xác định như một sự xếp đặt của mỗi một xã hội để điều chỉnh mối quan hệ sinh lý giữa đàn ông và đàn bà. Nó là một hình thức xã hội luôn luôn thay đổi trong s [..]
|
4 |
hôn phối(Từ cũ) lấy nhau thành vợ chồng lễ hôn phối Đồng nghĩa: kết hôn, thành hôn, thành thân . (Ít dùng) như giao phối mùa hôn phối [..]
|
5 |
hôn phốiNh. Hôn nhân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hôn phối". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hôn phối": . Hàn Phi hôn phối
|
<< hàn thử biểu | hôn thú >> |