Ý nghĩa của từ hôi thối là gì:
hôi thối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hôi thối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hôi thối mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôi thối


Hôi và thối nói chung. | : ''Tránh xa chỗ '''hôi thối''' đó.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôi thối


tt. Hôi và thối nói chung: tránh xa chỗ hôi thối đó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hôi thối". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hôi thối": . hôi thối hội thí hội thoại. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôi thối


tt. Hôi và thối nói chung: tránh xa chỗ hôi thối đó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôi thối


có mùi hôi, thối và bẩn (nói khái quát) một mùi hôi thối xông lên nồng nặc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hô hấp hôm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa