Ý nghĩa của từ híp là gì:
híp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ híp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa híp mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

híp


Gần như nhắm, hai mi khép lại không mở to ra được. | : ''Khép '''híp''' mắt.'' | : ''Cười '''híp''' cả mắt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

híp


tt. (Mắt) gần như nhắm, hai mi khép lại không mở to ra được: khép híp mắt cười híp cả mắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

híp


ở trạng thái hai mi mắt gần như bị khép lại, không mở to ra được mắt híp Đồng nghĩa: tít
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

híp


tt. (Mắt) gần như nhắm, hai mi khép lại không mở to ra được: khép híp mắt cười híp cả mắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "híp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "híp": . hạp hấp hẹp hiếp [..]
Nguồn: vdict.com





<< hích tái tạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa