1 |
híp Gần như nhắm, hai mi khép lại không mở to ra được. | : ''Khép '''híp''' mắt.'' | : ''Cười '''híp''' cả mắt.''
|
2 |
híptt. (Mắt) gần như nhắm, hai mi khép lại không mở to ra được: khép híp mắt cười híp cả mắt.
|
3 |
hípở trạng thái hai mi mắt gần như bị khép lại, không mở to ra được mắt híp Đồng nghĩa: tít
|
4 |
híptt. (Mắt) gần như nhắm, hai mi khép lại không mở to ra được: khép híp mắt cười híp cả mắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "híp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "híp": . hạp hấp hẹp hiếp [..]
|
<< hích | tái tạo >> |