Ý nghĩa của từ héo là gì:
héo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ héo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa héo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

héo


Khô vì thiếu nước. | : ''Chê rau muống '''héo''', lại ôm dưa già. (tục ngữ)'' | : ''Không có gốc thì cây '''héo''' (Hồ Chí Minh)'' | : ''Con không cha thì con trễ, cây không rễ thì cây '''héo'''. (tụ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

héo


tt Khô vì thiếu nước: Chê rau muống héo, lại ôm dưa già (tng); Không có gốc thì cây héo (HCM); Con không cha thì con trễ, cây không rễ thì cây héo (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "héo". Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

héo


tt Khô vì thiếu nước: Chê rau muống héo, lại ôm dưa già (tng); Không có gốc thì cây héo (HCM); Con không cha thì con trễ, cây không rễ thì cây héo (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

héo


sussati (sus + a)
Nguồn: phathoc.net





<< hé nắng hét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa