1 |
hétchim giống như chim sáo nhưng lớn hơn, lông màu đen nâu, mỏ vàng, hay ăn giun. Động từ phát ra những tiếng rất to, hết sức mình, từ trong cổ họng sướng q [..]
|
2 |
hét Loài chim nhỏ, lông đen, trông tựa con sáo, hay ăn giun. | : ''Muốn ăn '''hét''', phải đào giun. (tục ngữ)'' | Kêu to. | : ''Nghe bố nó '''hét''', nó run lên.''
|
3 |
hét1 dt Loài chim nhỏ, lông đen, trông tựa con sáo, hay ăn giun: Muốn ăn hét, phải đào giun (tng).2 đgt Kêu to: Nghe bố nó hét, nó run lên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hét". Những từ phát âm/đán [..]
|
4 |
hét1 dt Loài chim nhỏ, lông đen, trông tựa con sáo, hay ăn giun: Muốn ăn hét, phải đào giun (tng). 2 đgt Kêu to: Nghe bố nó hét, nó run lên.
|
5 |
hétHét là một thị trấn thuộc hạt Borsod-Abaúj-Zemplén, Hungary. Thị trấn này có diện tích 3,71 km², dân số năm 2010 là 512 người, mật độ 138 người/km².Thể loại:Hạt Borsod-Abaúj-ZemplénThể loại:Thị t [..]
|
<< héo | hình dung >> |