Ý nghĩa của từ hét là gì:
hét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hét mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hét


chim giống như chim sáo nhưng lớn hơn, lông màu đen nâu, mỏ vàng, hay ăn giun. Động từ phát ra những tiếng rất to, hết sức mình, từ trong cổ họng sướng q [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hét


Loài chim nhỏ, lông đen, trông tựa con sáo, hay ăn giun. | : ''Muốn ăn '''hét''', phải đào giun. (tục ngữ)'' | Kêu to. | : ''Nghe bố nó '''hét''', nó run lên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hét


1 dt Loài chim nhỏ, lông đen, trông tựa con sáo, hay ăn giun: Muốn ăn hét, phải đào giun (tng).2 đgt Kêu to: Nghe bố nó hét, nó run lên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hét". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hét


1 dt Loài chim nhỏ, lông đen, trông tựa con sáo, hay ăn giun: Muốn ăn hét, phải đào giun (tng). 2 đgt Kêu to: Nghe bố nó hét, nó run lên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hét


Hét là một thị trấn thuộc hạt Borsod-Abaúj-Zemplén, Hungary. Thị trấn này có diện tích 3,71 km², dân số năm 2010 là 512 người, mật độ 138 người/km².Thể loại:Hạt Borsod-Abaúj-ZemplénThể loại:Thị t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< héo hình dung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa