1 |
hènrất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh đánh lén là hèn đồ hèn! (tiếng chửi mắng) Đồng nghĩa: hèn nh&aacu [..]
|
2 |
hèntt. 1. Nhút nhát đến mức đáng khinh: Chỉ thế mà không dám nói, sao mà hèn thế. 2. ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ: người hèn phận hèn tài hèn sức mọn.
|
3 |
hèntt. 1. Nhút nhát đến mức đáng khinh: Chỉ thế mà không dám nói, sao mà hèn thế. 2. ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ: người hèn phận hèn tài hèn sức mọn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hèn". Những từ p [..]
|
4 |
hèn Nhút nhát đến mức đáng khinh. | : ''Chỉ thế mà không dám nói, sao mà '''hèn''' thế.'' | Ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ. | : ''Người '''hèn'''.'' | : ''Phận '''hèn'''.'' | : ''Tài '''hèn''' sức mọn.'' [..]
|
<< lady | hến >> |