1 |
hãm hại Làm hại, giết chết bằng thủ đoạn ám muội. | : ''Kẻ địch '''hãm hại''' tù chính trị trong ngục tù.'' | : '''''Hãm hại''' lẫn nhau .'' | : ''Xưa nay '''hãm hại''' người ta đã đầy (Nhị độ mai)'' [..]
|
2 |
hãm hạiđgt. Làm hại, giết chết bằng thủ đoạn ám muội: Kẻ địch hãm hại tù chính trị trong ngục tù hãm hại lẫn nhau Xưa nay hãm hại người ta đã đầy (Nhị độ mai). [..]
|
3 |
hãm hạiđgt. Làm hại, giết chết bằng thủ đoạn ám muội: Kẻ địch hãm hại tù chính trị trong ngục tù hãm hại lẫn nhau Xưa nay hãm hại người ta đã đầy (Nhị độ mai).
|
4 |
hãm hạidùng mưu kế, thủ đoạn để làm hại bị kẻ xấu vu oan hãm hại ngấm ngầm hãm hại
|
5 |
hãm hạivihiṃsati (vi + hiṃs)
|
<< hãi | hãng >> |