1 |
hành lạc Vui chơi, tiêu khiển bằng những thú vui vật chất tầm thường, không lành mạnh. | : ''Lao vào cuộc '''hành lạc'''.''
|
2 |
hành lạcđg. Vui chơi, tiêu khiển bằng những thú vui vật chất tầm thường, không lành mạnh. Lao vào cuộc hành lạc.
|
3 |
hành lạctiêu khiển bằng những thú vui tầm thường, không lành mạnh cuộc hành lạc
|
4 |
hành lạcThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
hành lạchành nghĩa là đi, lạc là hưởng thụ mỹ mãn, ĐỊNH NGHĨA: HÀNH LẠC LÀ ĐI VÀO NƠI HƯỞNG THỤ NHỮNG KHOÁI LẠC MỸ MÃN, chứ không nhất thiết hiểu theo các định nghĩa đen khác
|
6 |
hành lạcđg. Vui chơi, tiêu khiển bằng những thú vui vật chất tầm thường, không lành mạnh. Lao vào cuộc hành lạc.
|
<< hàng xóm | hành tung >> |