Ý nghĩa của từ hà hiếp là gì:
hà hiếp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hà hiếp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hà hiếp mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

hà hiếp


đgt. Lấn át, đè nén bằng quyền lực: Địa chủ hà hiếp nông dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hà hiếp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hà hiếp": . hà hiếp hào hiệp húp híp. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

hà hiếp


Lấn át, đè nén bằng quyền lực. | : ''Địa chủ '''hà hiếp''' nông dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

hà hiếp


đgt. Lấn át, đè nén bằng quyền lực: Địa chủ hà hiếp nông dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hà hiếp


dùng quyền thế và sức mạnh để lấn át, đè nén một cách cay nghiệt quân giặc hà hiếp dân lành Đồng nghĩa: hiếp, ức hiếp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< huỳnh quang hà khắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa