1 |
guốc Đồ dùng đi ở chân, gồm có đế và quai ngang. | : '''''Guốc''' cao gót.'' | : ''Đi '''guốc''' trong bụng. (tục ngữ)'' | Móng chân của một số loài thú như trâu, bò, ngựa. | : ''Thú có '''guốc'''.'' | [..]
|
2 |
guốctt. 1. Đồ dùng đi ở chân, gồm có đế và quai ngang: guốc cao gót đi guốc trong bụng (tng.). 2. Móng chân của một số loài thú như trâu, bò, ngựa: thú có guốc. 3. Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm tr [..]
|
3 |
guốctt. 1. Đồ dùng đi ở chân, gồm có đế và quai ngang: guốc cao gót đi guốc trong bụng (tng.). 2. Móng chân của một số loài thú như trâu, bò, ngựa: thú có guốc. 3. Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật: guốc võng.
|
4 |
guốcđồ dùng để mang ở bàn chân khi đi lại, thường làm bằng gỗ và có quai guốc mộc guốc cao gót móng chân của một số loài thú, như [..]
|
<< giục | gà giò >> |