Ý nghĩa của từ giục là gì:
giục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giục mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

giục


Bảo làm gấp rút. | : '''''Giục''' con ra ga cho kịp tàu'' | Thúc đẩy. | : ''Bóng tà như '''giục''' con buồn (Truyện Kiều)'' | : ''Xui nhau làm phúc, không ai '''giục''' nhau đi kiện. (tục ngữ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giục


đgt 1. Bảo làm gấp rút: Giục con ra ga cho kịp tàu 2. Thúc đẩy: Bóng tà như giục con buồn (K); Xui nhau làm phúc, không ai giục nhau đi kiện (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giục". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giục


đgt 1. Bảo làm gấp rút: Giục con ra ga cho kịp tàu 2. Thúc đẩy: Bóng tà như giục con buồn (K); Xui nhau làm phúc, không ai giục nhau đi kiện (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giục


tác động bằng lời nói, động tác, cử chỉ để cho làm ngay hoặc làm nhanh hơn việc gì đó giục làm nhanh làm gì mà cứ giục to&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giọng kim guốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa