1 |
giục Bảo làm gấp rút. | : '''''Giục''' con ra ga cho kịp tàu'' | Thúc đẩy. | : ''Bóng tà như '''giục''' con buồn (Truyện Kiều)'' | : ''Xui nhau làm phúc, không ai '''giục''' nhau đi kiện. (tục ngữ [..]
|
2 |
giụcđgt 1. Bảo làm gấp rút: Giục con ra ga cho kịp tàu 2. Thúc đẩy: Bóng tà như giục con buồn (K); Xui nhau làm phúc, không ai giục nhau đi kiện (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giục". Những từ [..]
|
3 |
giụcđgt 1. Bảo làm gấp rút: Giục con ra ga cho kịp tàu 2. Thúc đẩy: Bóng tà như giục con buồn (K); Xui nhau làm phúc, không ai giục nhau đi kiện (tng).
|
4 |
giụctác động bằng lời nói, động tác, cử chỉ để cho làm ngay hoặc làm nhanh hơn việc gì đó giục làm nhanh làm gì mà cứ giục to&a [..]
|
<< giọng kim | guốc >> |