1 |
goes around comes aroundtừ loại: phó từ/ giới từ phiên âm: ə'raund phó từ * đây đó, theo nhiều hướng vd: to run/drive/walk/look around chạy/láixe/đi bộ/nhìn đây đó vd: children playing around on the sand trẻ con chơi đùa chỗ này chỗ kia trên cát vd: to travel around in Europe for six weeks đi du lịch đó đây ở châu Âu tróngsau tuần * đây đó trong một phạm vi nhất định, quanh quẩn, loanh quanh vd: books left around on the floor những quyển sách để rải rác trên sàn vd: to travel around đi du lịch đó đây vd: trong khu vực chung quanh, gần I can't see anyone around vd: tôi chẳng thấy ai quanh đây cả khắp khu vực chung quanh hoặc khắp toà nhà vd: I'll send someone to show you around tôi sẽ cho người đưa anh đi xem khắp chung quanh vd: you have 15 minutes to look around anh có 15 phút đi xem khắp chung quanh * xoay 180 độ vd: turn around hãy quay lại (hướng về phía ngược lại) * đang lưu thông; có thể có; dùng; mua được vd: there was a lot of money around in those days ngày ấy có rất nhiều tiền được lưu hành vd: there will be new potatoes around in the shops soon chẳng bao lâu nữa sẽ có khoai tây mới ở các cửa hàng vd: cable television has been around for some time now đến nay truyền hình cáp đã được dùng một thời gian rồi * to be around - nổi bật trong một lĩnh vực nào đó; lịch lãm, từng trải (nhất là về tình dục) vd: a new tennis champion who could be around for the next few years một nhà vô địch quần vợt mới có thể còn nổi bật trong vài năm nữa vd: she's been around as a film director bà ta từng nổi lên trong vai trò đạo diễn điện ảnh vd: he pretends he's been around but he's really very immature nó làm ra vẻ lịch lãm, chứ thật ra nó rất non nớt vd: you won't fool her - she's been around, you know anh không gạt bà ta được đâu - bà ta là người từng trải, anh biết đấy giới từ * đó đây, khắp vd: to travel around the country/world đi du lịch khắp xứ/thế giới vd: running around the playground chạy lung tung khắp sân chơi vd: chairs were left untidily around the room ghế để bừa bãi khắp căn phòng vd: blobs of paint were dotted around the canvas những vết sơn lốm đốm khắp mặt vải * gần (một nơi nào đó) vd: it's around here somewhere ở đâu đó gần đây thôi vd: I saw him around the place this morning sáng nay tôi thấy nó gần quảng trường * tạo nên một vòng tròn (quanh cái gì); vòng quanh vd: to walk around the house đi vòng quanh nhà vd: he puts his arms around her shoulders anh ta ôm lấy hai vai cô vd: to run around the block chạy vòng quanh khối nhà vd: the earth moves around the sun quả đất quay chung quanh mặt trời * theo đường cong (của cái gì) vd: going around the corner at 80 mph lượn quanh góc phố với tốc độ 80 dặm/giờ * khoảng chừng (thời điểm hoặc ngày tháng) vd: see you around 7:30 sẽ gặp anh vào khoảng 7 giờ rưỡi vd: it'll be finished around Christmas việc này sẽ xong vào khoảng Nôen vd: fashionable around the turn of the century hợp thời trang vào khoảng cuối thế kỷ trước đầu thế kỷ này vd: it happened around 10 years ago việc đó xảy ra cách đây khoảng 10 năm
|
2 |
goes around comes aroundcho gì nhận nấy. what goes around comes around là một câu thành ngữ trong tiếng Anh, ngụ ý nói nếu bạn làm những việc tốt cho người khác thì những việc tốt sẽ đến với bạn.
|
<< gato | gdp danh >> |