Ý nghĩa của từ goes around comes around là gì:
goes around comes around nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ goes around comes around. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa goes around comes around mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

goes around comes around


từ loại: phó từ/ giới từ
phiên âm: ə'raund
phó từ
* đây đó, theo nhiều hướng
vd: to run/drive/walk/look around
chạy/láixe/đi bộ/nhìn đây đó
vd: children playing around on the sand
trẻ con chơi đùa chỗ này chỗ kia trên cát
vd: to travel around in Europe for six weeks
đi du lịch đó đây ở châu Âu tróngsau tuần
* đây đó trong một phạm vi nhất định, quanh quẩn, loanh quanh
vd: books left around on the floor
những quyển sách để rải rác trên sàn
vd: to travel around
đi du lịch đó đây
vd: trong khu vực chung quanh, gần
I can't see anyone around
vd: tôi chẳng thấy ai quanh đây cả
khắp khu vực chung quanh hoặc khắp toà nhà
vd: I'll send someone to show you around
tôi sẽ cho người đưa anh đi xem khắp chung quanh
vd: you have 15 minutes to look around
anh có 15 phút đi xem khắp chung quanh
* xoay 180 độ
vd: turn around
hãy quay lại (hướng về phía ngược lại)
* đang lưu thông; có thể có; dùng; mua được
vd: there was a lot of money around in those days
ngày ấy có rất nhiều tiền được lưu hành
vd: there will be new potatoes around in the shops soon
chẳng bao lâu nữa sẽ có khoai tây mới ở các cửa hàng
vd: cable television has been around for some time now
đến nay truyền hình cáp đã được dùng một thời gian rồi
* to be around
- nổi bật trong một lĩnh vực nào đó; lịch lãm, từng trải (nhất là về tình dục)
vd: a new tennis champion who could be around for the next few years
một nhà vô địch quần vợt mới có thể còn nổi bật trong vài năm nữa
vd: she's been around as a film director
bà ta từng nổi lên trong vai trò đạo diễn điện ảnh
vd: he pretends he's been around but he's really very immature
nó làm ra vẻ lịch lãm, chứ thật ra nó rất non nớt
vd: you won't fool her - she's been around, you know
anh không gạt bà ta được đâu - bà ta là người từng trải, anh biết đấy
giới từ
* đó đây, khắp
vd: to travel around the country/world
đi du lịch khắp xứ/thế giới
vd: running around the playground
chạy lung tung khắp sân chơi
vd: chairs were left untidily around the room
ghế để bừa bãi khắp căn phòng
vd: blobs of paint were dotted around the canvas
những vết sơn lốm đốm khắp mặt vải
* gần (một nơi nào đó)
vd: it's around here somewhere
ở đâu đó gần đây thôi
vd: I saw him around the place this morning
sáng nay tôi thấy nó gần quảng trường
* tạo nên một vòng tròn (quanh cái gì); vòng quanh
vd: to walk around the house
đi vòng quanh nhà
vd: he puts his arms around her shoulders
anh ta ôm lấy hai vai cô
vd: to run around the block
chạy vòng quanh khối nhà
vd: the earth moves around the sun
quả đất quay chung quanh mặt trời
* theo đường cong (của cái gì)
vd: going around the corner at 80 mph
lượn quanh góc phố với tốc độ 80 dặm/giờ
* khoảng chừng (thời điểm hoặc ngày tháng)
vd: see you around 7:30
sẽ gặp anh vào khoảng 7 giờ rưỡi
vd: it'll be finished around Christmas
việc này sẽ xong vào khoảng Nôen
vd: fashionable around the turn of the century
hợp thời trang vào khoảng cuối thế kỷ trước đầu thế kỷ này
vd: it happened around 10 years ago
việc đó xảy ra cách đây khoảng 10 năm
leglove - 2013-07-22

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

goes around comes around


cho gì nhận nấy.

what goes around comes around là một câu thành ngữ trong tiếng Anh, ngụ ý nói nếu bạn làm những việc tốt cho người khác thì những việc tốt sẽ đến với bạn.
babbisun - 2013-07-22




<< gato gdp danh >>