1 |
glory Danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, vinh dự. | Vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy. | Hạnh phúc ở thiên đường, cảnh tiên. | : ''to go to '''glory''''' — (đùa cợt) lên thiên đường, v [..]
|
2 |
gloryDanh từ: sự hâm mộ - Ca ngợi và cảm ơn, đặc biệt như được trao cho Thiên Chúa - Rất ngưỡng mộ, danh dự và khen ngợi mà bạn kiếm được bằng cách làm một cái gì đó thành công - Một thành tựu quan trọng giúp người khác ngưỡng mộ, tôn vinh và khen ngợi
|
3 |
glory['glɔ:ri]|danh từ|nội động từ|Tất cảdanh từ danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, niềm vinh dựto cover oneself with glory đạt được vinh quang vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy hạnh phú [..]
|
4 |
glory| glory glory (glôrʹē, glōrʹē) noun plural glories 1. Great honor, praise, or distinction accorded by common consent; renown. 2. Something conferring honor or reno [..]
|
5 |
glory"Glory" là một bài hát được trình bày bởi nghệ sĩ nhạc rap người Mỹ Jay-Z cùng con gái của anh là Blue Ivy Carter (được ghi danh là B.I.C.). Ca khúc được sản xuất bởi Pharrell Williams, và phát hành t [..]
|
<< glitter | goat >> |