1 |
given nameđồng nghĩa với từ first name có nghĩa là tên được đặt khi sinh , đứng sau họ ví dụ His given name is Tom and his surname is Green. có nghĩa là tên anh ấy là Tom và họ là Green.
|
2 |
given nameTrong hệ thống họ tên của phương Tây bao gồm surname (Họ và tên lót), có thể dùng như "last name"; Given name (tên và tên lót), có thể dùng như "first name"; Family name (Họ); Middle name (tên lót). Ví dụ: Given name trong tên "Nguyễn Yến Nhi" là "Yến Nhi".
|
<< iucn | keep moving forward >> |