Ý nghĩa của từ given name là gì:
given name nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ given name. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa given name mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

given name


đồng nghĩa với từ first name có nghĩa là tên được đặt khi sinh , đứng sau họ ví dụ His given name is Tom and his surname is Green. có nghĩa là tên anh ấy là Tom và họ là Green.
Minhthuy123 - 00:00:00 UTC 27 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

given name


Trong hệ thống họ tên của phương Tây bao gồm surname (Họ và tên lót), có thể dùng như "last name"; Given name (tên và tên lót), có thể dùng như "first name"; Family name (Họ); Middle name (tên lót).
Ví dụ: Given name trong tên "Nguyễn Yến Nhi" là "Yến Nhi".
nga - 00:00:00 UTC 8 tháng 12, 2018





<< iucn keep moving forward >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa