1 |
girlCon gái, cô gái; Con gái ở độ tuổi từ 13 đến 19 tuổi hay phụ nữ trẻ chưa lập gia đình; Nữ nhân viên; Cô gái giúp việc; Người yêu, bạn gái, người tình.
|
2 |
girl"Girl" (tạm dịch: "Cô gái") là một ca khúc nhạc R&B được trình bày bởi nhóm nhạc người Mỹ Destiny's Child. Ca khúc được viết bởi Beyoncé Knowles, Kelly Rowland, Michelle Willia [..]
|
3 |
girl Con gái. | Cô gái giúp việc (trong gia đình). | Người yêu, người tình ((cũng) best girl). | Gái nhảy.
|
4 |
girl+ Con gái, cô gái dưới 18 tuổi, trái ngược với boy (con trai) + Có nhiều dạng con gái, cô gái: cô gái ngọt ngào, cô gái bướng bỉnh, cô gái gợi cảm, cô gái hư hỏng, cô gái phiền phức...
|
5 |
girl[gə:l]|danh từ con gái cô gái giúp việc trong gia đình (dùng trong danh từ ghép)school-girl nữ sinhtelephone-girl nữ điện thoại viênshop-girl nữ mậu dịch viên; cô bán hàng người yêu, người tình ( (cũn [..]
|
<< glucose | culture >> |